Từ điển Thiều Chửu
啖 - đạm
① Ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh
啖 - đạm
(văn) ① Ăn: 飲啖如常 Ăn uống như thường; ② Nuôi, cho ăn; ③ Nhử, dụ dỗ: 啖以私利 Đưa lợi ra nhử (dụ dỗ); ④ [Dàn] (Họ) Đạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
啖 - đạm
Ăn — Đem đồ ăn cho ăn — Đem lợi lộc ra để nhử người khác.


啖啖 - đạm đạm ||